KHẢ NĂNG CHỊU HÓA CỦA BỒN COMPOSITE

   Tính năng cơ lý của sản phẩm BỒN COMPOSITE  từ nhựa composite VINYL ESTER

             (Thử theo  tiêu chuẩn ASTM của Mỹ và ISO - Châu Âu) 
  
T.T
Đặc trưng kỹ thuật
Giới hạn
Phương pháp thử
1
Độ cứng barcol
32 - 38
ASTM D-2583
2
Độ bền kéo
195 - 220 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
3
Mơ đun kéo
174 - 178 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
4
Độ bền uốn
200- 210Kg/cm2
ASTM D- 7901/ISO - 178
5
Mơ đun uốn
28 -29 kG/cm2
ASTM D -7901/ISO -178
6
Hàm lượng thuỷ tinh
35 - 40%
ASTM D-2584/ISO 1172
7
Tỷ trọng
1.6 – 1.7 kg/dm3
ASTM D-792/ISO 1138
8
Nhiệt độ biến dạng
100 - 1020C
ASTM D-648/ISO 75
Tính năng cơ lý của  sản phẩm BỒN COMPOSITE  từ nhựa OCTHO POLYESTER không no:
T.T
Đặc trưng kỹ thuật
Giới hạn
Phương pháp thử
1
Độ cứng barcol
45
ASTM D-2583
2
Độ bền  kéo
100 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
3
Độ bền uốn
190 kG/cm2
ASTM D- 7901/ISO - 178
4
Mơ đun uốn
80.10kG/cm2
ASTM D -7901/ISO -178
5
Hàm lượng thuỷ tinh
35 - 40%
ASTM D-2584/ISO 1172
6
Tỷ trọng
1.6 – 1.7 kg/dm3
ASTM D-792/ISO 1138
7
Nhiệt độ biến dạng
không nhỏ hơn 600C
ASTM D-648/ISO 75
bồn composite 


Khả năng chịu hoá của bồn composite FRP do công ty Ánh Dương sản xuất từ nhựa vinylester kháng hoá chất với các hoá chất thông dụng.


Theo tài liệu của hãng SWANCOR INC. CO.,LTD – Taiwan Epoxy Vinylester Resin Corosion Resistance Guide


Loại dung dịch
Hàm lượng
 dung dịch (%)
Nhiệt độ cho phép
sử dụng  0C)
1
HCI
Đậm đăc
71

HCI
10 - 20
99

H2SO4
0 -50
99

H2SO4
Đậm đặc
35

HNO3
10
82

HNO3
20
65

HNO3
40
38

NaCI
Đậm đặc
99

Axit axetic
0 -25
99

Axit axetic
25 - 50
82

NaOH
25-50
99

PAC
Mọi nồng độ
99

Cồn etylic
100
27

Rượu etylic
Mọi nồng độ
60

NH4CI
Mọi nồng độ
99

BaCI2
Mọi nồng độ
99

CaCL2
Mọi nồng độ
99

Ca(OH)2
Mọi nồng độ
82

Diethylen glycol
Mọi nồng độ
50

Formic axit
Mọi nồng độ
49

Dầu oliu, dầu ăn
100
99

Nitrat kali
Mọi nồng độ
99

Oleic axit
Mọi nồng độ
99

Nước sạch
Cho phép
99
 
Tính năng cơ lý của sản phẩm từ nhựa composite VINYL ESTER
             (Thử theo  tiêu chuẩn ASTM của Mỹ và ISO - Châu Âu)
T.T
Đặc trưng kỹ thuật
Giới hạn
Phương pháp thử
1
Độ cứng barcol
32 - 38
ASTM D-2583
2
Độ bền kéo
195 - 220 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
3
Mơ đun kéo
174 - 178 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
4
Độ bền uốn
200- 210Kg/cm2
ASTM D- 7901/ISO - 178
5
Mơ đun uốn
28 -29 kG/cm2
ASTM D -7901/ISO -178
6
Hàm lượng thuỷ tinh
35 - 40%
ASTM D-2584/ISO 1172
7
Tỷ trọng
1.6 – 1.7 kg/dm3
ASTM D-792/ISO 1138
8
Nhiệt độ biến dạng
100 - 1020C
ASTM D-648/ISO 75