Chủng loại sản phẩm:
- Bồn composite nuôi hải sản : bồn composite nuôi tôm sú , bồn composite nuôi cua ....
- Bồn composite nuôi thủy sản : bồn composite nuôi cá hồi ,bồn composite nuôi cá rồng
Ứng dụng
• Nuôi hải sản như: tôm sú, cua bể, bể ươm… các bể dự trữ cá trong các khách sạn, nhà hàng…
• Nuôi thủy sản: Nuôi cá Hồi, bể ươm cá bột, cá rồng ….
Ưu điểm của sản phẩm
- Nhẹ, dễ dàng di chuyển.
- Có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài với các thời tiết khắc nghiệt.
- An toàn cao cho thủy hải sản được nuôi
Thành phần composite gia công bồn bể nuôi thủy hải sản
Composite là một loại vật liệu mới được ứng dụng rộng rãi bởi tính năng ưu việt: Nhẹ, chịu hoá chất tốt ,kể cả các axit mạnh, có độ bền cơ lý cao… Thành phần cơ bản:
• Nhựa polyester, nhựa vinyl ester.
• Sợi thuỷ tinh, chất đóng rắn, phụ gia khác, chất mầu…
Tiêu chuẩn thiết kế và tiêu chuẩn sử dụng
- Vật liệu, độ bền cơ lý, độ dày composite được thiết kế theo tiêu chuẩn ASTM D4907-01(2010) và tiêu chuẩn xây dựng của Mỹ NBS PS 15-69.
- Các sản phẩm bồn composite nuôi hải sản, bồn composite nuôi thủy sản là bồn nuôi hải sản, bồn nuôi thủy sản có yêu cầu cao về an toàn thực phẩm cho thủy hải sản được nuôi và con người sử dụng. Vì vậy, nhựa composite sử dụng cho chế tạo bồn được lựa chọn là loại chịu sự ăn mòn của muối mặn, không có các hợp chất gây độc . Sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm của Hiệp hội Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ US.FDA 21CFR 177.2440
Tính năng kỹ thuật của sản phẩm bọc lót nhựa composite VINYLESTER
(Thử theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ và ISO - Châu Âu)
T.T | Đặc trưng kỹ thuật | Giới hạn | Phương pháp thử |
1 | Độ cứng barcol | 32 - 38 | ASTM D-2583 |
2 | Độ bền kéo | 195 - 220 kG/cm2 | ASTM D-3039/ISO 527 |
3 | Mơ đun kéo | 174 - 178 kG/cm2 | ASTM D-3039/ISO 527 |
4 | Độ bền uốn | 200- 210Kg/cm2 | ASTM D- 7901/ISO - 178 |
5 | Mơ đun uốn | 28 -29 kG/cm2 | ASTM D -7901/ISO -178 |
6 | Hàm lượng thuỷ tinh | 35 - 40% | ASTM D-2584/ISO 1172 |
7 | Tỷ trọng | 1.6 – 1.7 kg/dm3 | ASTM D-792/ISO 1138 |
8 | Nhiệt độ biến dạng | 100 - 1020C | ASTM D-648/ISO 75 |
STT
|
TÊN SẢN PHẨM
|
Sử dụng
|
01
|
Bể composite loại 0.5m3 thân bể hình trụ , Đk : 0.9 m , cao 0.78 m, đáy dốc , màu đen , chân cao 0.6m. Các phụ kiện : Van nhựa (Đài Loan), ống nhựa TP class 3
|
Nuôi tảo làm thức ăn tươi sống
|
02
|
Bể Composite loại 0.5 m3/ bể thân : Hình trụ , Đk 0.9m, cao 0.78 m phần đáy nhọn không màu , phần thân màu trắng chân cao 0.6m . Các phụ kiện : van nhựa( Đài Loan ), ống nhựa TP Class 3
|
Ấp Actimia có vòi thu
|
03
|
Bể Composite 10 m3 / bể Thân bể : hình trụ , Đk 3.1m, cao 1.33 m đáy dốc, màu xanh dương , chân bọc CSP cao 0.2m. Các phụ kiện ; Van nhựa F76( Đài Loan), ống nhựa TP class 3.
|
Dùng để ương giai đoạn cá bột
|
04
|
Bể composite (5.22m3). Thân bể hình trụ, Đk :2.18m , cao 1.4m đáy dốc , màu xanh dương , chân bọc CPS cao 0.2m
|
Ương nuôi ấu trùng
|
05
|
Bể composite (1.14m3)/bể .Thân bể: hình trụ, Đk :1.1m cao 1.2m đáy ốc , màu đen , chân bọ CPS cao 0.2m. Các phụ kiện : Van nhựa ( Đài Loan ), ống nhựa TPclass 3.
|
Ương nuôi ấu trùng
|
06
|
Bể composite hình lòng cháo có chân rời 1m3( bể nuôi cua)
|
Ương nuôi ấu trùng
|
07
|
Bể hình thuyền (ôvan ) loại 10m3
|
Dùng để cho cá đẻ
|
08
|
Bể composite loại 2m3, DDk : 1.6m, cao 1m
|
Ương nuôi ấu trùng
|